Trung bình khá tiếng Nhật là heikin-tekina yoi ( 平均的な良い), là xếp loại có điểm trung bình tích lũy từ 6.5 đến 6.9 điểm. Một số từ vựng và mẫu câu liên quan đến xếp loại bằng tiếng Nhật.
Trung bình khá tiếng Nhật là heikin-tekina yoi ( 平均的な良い), là xếp loại có điểm trung bình tích lũy từ 6.5 đến 6.9 điểm. Một số từ vựng và mẫu câu liên quan đến xếp loại bằng tiếng Nhật.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lưu học sinh trong tiếng Trung và cách phát âm lưu học sinh tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lưu học sinh tiếng Trung nghĩa là gì.
Đây là cách dùng lưu học sinh tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lưu học sinh tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Học sinh trong tiếng Trung là 学生 /xuéshēng/, hay còn gọi là học trò là những thiếu nhi trong độ tuổi đi học. Học sinh rất dễ bị tác động bởi các hiện tượng xã hội, cần sự theo dõi, định hướng từ gia đình, nhà trường.
Học sinh trong tiếng Trung là 学生 /xuéshēng/, là những thiếu nhi đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông. Là đối tượng cần sự giáo dục của gia đình và nhà trường.
Một số từ vựng về học sinh trong tiếng Trung:
高中 /gāozhōng/:Cấp ba, trung học phổ thông.
高中生 /gāozhōng shēng/:Học sinh cấp ba.
成绩单 /chéngjī dān/:Bảng kết quả học tập.
Một số ví dụ về học sinh trong tiếng Trung:
/Gāng yī xiàkè, tóngxuémen jiù dōu pǎole chūqù/.
Vừa mới tan học, các bạn học đã chạy ùa ra ngoài hết cả rồi.
/Wǒ zài wénláng dàxué xuéxí hànyǔ/.
Tôi học tiếng Trung tại trường đại học Văn Lang.
Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Học sinh trong tiếng Trung là gì.