Phó trưởng phòng là người đứng thứ hai trong phòng (sau trưởng phòng), chịu trách nhiệm hoàn toàn với những công việc, điều hành, giám sát mọi hoạt động của phòng.
Phó trưởng phòng là người đứng thứ hai trong phòng (sau trưởng phòng), chịu trách nhiệm hoàn toàn với những công việc, điều hành, giám sát mọi hoạt động của phòng.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Kế toán kho là người làm những công việc việc trong các kho hàng, chịu trách nhiệm kiểm soát tình hình xuất nhập hàng hóa, kiểm soát hàng tồn kho, làm báo cáo trình lên lãnh đạo về quy trình làm việc trong các kho.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Hãy cùng DOL phân biệt deputy và vice nhé!
- Deputy là một người được bổ nhiệm hoặc bầu để đại diện cho hoặc làm việc thay mặt cho người khác trong một vai trò hoặc chức vụ cụ thể. Thường thì deputy có quyền hạn và trách nhiệm tương tự như người mà họ đại diện.
Ví dụ: The deputy mayor attended the meeting on behalf of the mayor. (Phó thị trưởng tham dự cuộc họp thay cho thị trưởng.)
- Vice cũng có nghĩa là một người đại diện hoặc người làm việc thay mặt cho người khác, nhưng thường ám chỉ một vị trí phụ, thứ hai hoặc phụ tá. Vice thường chỉ ra một sự xếp hạng thấp hơn hoặc vị trí phụ đối với người mà họ đại diện.
Ví dụ: The vice president oversees the company's operations in the absence of the president. (Phó chủ tịch điều hành hoạt động của công ty khi không có chủ tịch.)
Một số từ vựng về các công việc liên quan tới ngành tài chính kế toán:
- financial manager (quản lý tài chính)
- tax accountant (kế toán thuế)
- personal finacial advisor (cố vấn tài chính cá nhân)
- financial analyst (chuyên gia phân tích tài chính)
- accounting manager (quản lý kế toán)
- investment manager (quản lý đầu tư)
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Kế toán tiếng Anh là account /əˈkaʊnt/. Nhân viên kế toán tiếng Anh là accountant /əˈkaʊntənt/
Ngoài ra, kế toán còn được chia nhỏ làm các nghiệp vụ như sau: